SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT Số: ……./THPTPĐG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Điện Biên Phủ, ngày 25 tháng 8 năm 2017
|
Nơi nhận: - Niêm yết tại bảng tin; - Lưu VT. |
KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phí Văn Sốp |
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT Số: ……./THPTPĐG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Điện Biên Phủ, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
Nơi nhận: - Niêm yết tại bảng tin; - Lưu VT. |
HIỆU TRƯỞNG Phí Văn Sốp |
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT |
Biểu 11 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 26 | 1,51 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 26 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn tin | 02 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 01 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 30,7 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 23.000 | 28.8 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5.000 | 6,25 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 2.263 | 2,83 |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1207 | 1,51 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 255 | 0.32 |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 51 | 0.06 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
750 | 0,9 |
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 0 | 0 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
6 | 0,23 bộ/lớp |
1 | Khối lớp 10 | 2 | 0,18 |
2 | Khối lớp 11 | 2 | 0,29 |
3 | Khối lớp 12 | 2 | 0,25 |
4 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 500m2 | 0,6 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 70 | 11,4 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 04 | 0,15 |
2 | Cát xét | 05 | 0,16 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 02 | 0,08 |
4 | Máy chiếu projector | 35 | 1,3 |
5 | Loa Hpec | 26 | 1,0 |
6 | Máy Photocopy | 02 | |
7 | Máy nổ | 01 | |
8 | Cabin luyện nghe NN | 40 | |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 37m2 |
XI | Nhà ăn | không |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 20 (360 m2) | 160 | 2,25 m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 16 m2 | 54 m2 | 0,07 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT Tỉnh Điện Biên, nằm ở phía Tây Bắc- Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội khoảng 500km, là địa danh nổi tiếng với chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Để làm nên chiến thắng “lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu” đã có...